Điều hòa DAIKIN INVERTER FTKS71GVMV
Công suất: 24000BTU/h
Loại điều hòa: 1 chiều
Công nghệ: Inverter
Công nghệ: Inverter
Gas R410A - Xuất xứ Thái Lan
Ba tính năng công nghệ giúp tiết kiệm năng lượng | |
Động cơ máy nén DC từ trở và động cơ quạt DC | |
Hiệu suất năng lượng được nâng cao với động cơ máy nén DC từ trở sử dụng nam châm Neodym mạnh hơn khoảng 10 lần so với nam châm ferrite. Một động cơ DC điều khiển quay cũng được sử dụng làm động cơ quạt để giảm hơn nữa mức tiêu thụ năng lượng. | |
Máy nén dạng swing | |
Hiệu quả năng lượng được cải thiện bằng cách giảm ma sát hoạt động và rò rỉ ga lạnh trong khi tối thiểu hóa tiếng ồn. | |
Điều khiển PAM | |
Điều khiển PAM (Điều biến biên độ xung) giúp làm hạn chế hao phí năng lượng bằng cách điều khiển bật tắt các công tắc biến tần. |
Ưu điểm khi sử dụng công nghệ Inverter (biến tần) | |
Tiết kiệm năng lượng | |
Chế độ điều khiển Inverter Power Control sẽ giúp nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, đồng thời giảm thiểu mức công suất cần thiết để duy trì nhiệt độ đó. Chế độ điều khiển Inverter Power Control của Daikin sẽ giúp tiết kiệm năng lượng đến xấp xỉ 30% so với các máy điều hòa không sử dụng công nghệ biến tần. | |
Mạnh mẽ hơn | |
Chế độ điều khiển công suất biến tần (Inverter Power Control) của Daikin sử dụng mức công suất tối đa khi khởi động máy để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, làm phòng mát nhanh hơn so với các máy điều hòa thông thường. | |
Điều khiển chính xác hơn | |
Ngay khi chế độ điều khiển công suất biến tần đạt đến mức nhiệt độ cài đặt, nó sẽ điều chỉnh lại mức công suất để giảm tối đa mức thay đổi nhiệt độ và do đó tạo cho bạn cảm giác thoải mái, dễ chịu hơn. | |
Vận hành với công suất thay đổi | |
Điều hòa nhiệt độ Inverter (biến tần) có một khả năng mà những điều hòa thông thường không có, đó là khả năng thay đổi công suất hoạt động. | |
Intelligent eye - Vận hành hiệu quả mà không lãng phí năng lượng | |
Intelligen eye là một cảm biến hồng ngoại có khả năng dò chuyển động của người trong phòng. Khi không có chuyển động, cảm biến này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ bằng cách tăng hoặc giảm 2oC để tiết kiệm 20% năng lượng đối với chế độ làm lạnh và 30% đối với chế độ sưởi ấm. Khi bạn quay lại phòng, cảm biến sẽ đưa máy trở lại hoạt động ở mức nhiệt độ cài đặt ban đầu. Việc này cũng sẽ giúp làm giảm lãng phí năng lượng nếu như bạn quên tắt điều hòa. Tất cả các loại máy Daikin Inverter treo tường từ 2,5 đến 7,1kW đều được trang bị mắt thần thông minh.. |
Khách hàng đến đây để xem thêm về điều hòa nhé -> điều hòa đaikin 1 chiều
| ||
Power-airflow dual flaps - Hệ thống đảo gió cánh kép Hệ thống đảo gió cánh kép điều chỉnh độ mở cho gió ra ở trạng thái tốt nhất. Những cánh đảo này chuyển động nhẹ nhàng trong suốt quá trình hoạt động, do đó hơi lạnh/ấm được trải đều đến cả những góc xa nhất của phòng. Wide-angle louvers - Góc hắt gió rộng Cánh hướng dòng gió với hình dạng cong mềm mại phân phối gió đều, làm lạnh hiệu quả căn phòng của bạn mà không phụ thuộc vào vị trí đặt thiết bị trong nhà. Vertical auto-swing - Tự động đảo chiều lên xuống Cánh đảo di chuyển lên xuống tự động đảm bảo cho sự phân phối gió đồng đều. Khi tắt máy, cánh tự đóng lại, ngăn không cho bụi vào trong máy. |
Lifestyle Convenience - Cuộc sống tiện nghi |
Econo Mode - Chế độ tiết kiệm Chế độ này giới hạn dòng điện và công suất tiêu thụ tối đa xuống đến 70% chế độ thông thường, trong khi vẫn duy trì công suất làm lạnh tối đa ở mức 80%. Điều này giúp cải thiện hiệu suất hoạt động và cũng giúp cầu chì tránh bị quá tải. Inverter Powerful operation - Chế độ làm lạnh/sưởi ấm nhanh Chức năng này đẩy hiệu quả làm lạnh/sưởi ấm lên mức tối đa trong thời gian 20 phút cả khi bắt đầu bật điều hòa hay khi muốn nhanh chóng thay đổi nhiệt độ phòng. Indoor unit on/off switch - Nút tắt/mở trên thiết bị trong nhà Ngoài nút tắt/mở trên bộ điều khiển, còn một nút nữa trên thiết bị trong nhà. Nút này cho phép khởi động máy một cách tiện lợi trong trường hợp thất lạc bộ điều khiển hay bộ điều khiển hết pin. |
Cleanliness - Không khí trong sạch |
Titanium Apatite Photocatalytic Air-Purifying Filter - Phin lọc khử mùi xúc tác quang Apatit Titan Phin lọc này có chứa chất xúc tác quang apatit titan. Trong khi các sợi cỡ micro của phin lọc bắt bụi, chất xúc tác quang này cũng hấp phụ và phân hủy vi khuẩn và vi rút, ngoài ra còn cả nấm mốc và mùi khó chịu. Phin lọc có thể sử dụng đến 3 năm nếu được bảo dưỡng đúng cách. Mould-Proof Operation - Vận hành chống nấm mốc Vận hành chống nấm mốc tự động khởi động chế độ chỉ chạy quạt trong vòng 1 tiếng khi ngưng chế độ làm mát hay làm khô. Luồng khí này sẽ giúp tránh phát sinh nấm mốc cũng như mùi nấm mốc bên trong dàn lạnh. Wipe-clean flat panel - Mặt nạ phẳng dễ lau chùi Kiểu mặt nạ phẳng mới cho phép lau chùi qua mặt nạ trơn nhẵn của nó chỉ bằng một miếng vải mềm. Cũng có thể tháo mặt nạ một cách dễ dàng nếu muốn lau chùi kỹ hơn. |
Comfort Control - Điều khiển tiện nghi |
Indoor unit quiet operation - Chế độ hoạt động êm dịu với dàn lạnh Chế độ này làm giảm độ ồn của dàn lạnh xuống 2-3dB so với chế độ hoạt động êm nhất thông thường. Khởi động bằng bộ điều khiển từ xa. Outdoor unit quiet operation - Chế độ hoạt động êm dịu với dàn nóng Độ ồn dàn nóng được giảm 3-5dB so với độ ồn vận hành danh định. Điều khiển bằng điều khiển từ xa. Intelligent eye - Chế độ mắt thông minh Chế độ này sử dụng một cảm biến hồng ngoại để tự động điều khiển hoạt động của máy điều hòa nhiệt độ theo di chuyển của người trong phòng. Khi không có người, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ chênh lệch 2oC so với nhiệt độ cài đặt giúp tiết kiệm điện đến 20% khi làm mát và 30% khi sưởi ấm. Programme dry function - Chức năng làm khô lập trình sẵn Chức năng này tự động giảm độ ẩm trong phòng trong khi vẫn duy trì nhiệt độ phòng cài đặt trước đó.Auto fan speed - Tốc độ quạt tự động Bộ vi xử lý tự động điều chỉnh tốc độ quạt để thay đổi nhiệt độ phòng đến nhiệt độ cài đặt. |
Worry Free - Cảm giác thoải mái |
Auto-restart after power failure - Tự khởi động lại sau sự cố mất điện Điều hòa nhiệt độ ghi nhớ những thiết lập về chế độ hoạt động, luồng gió, nhiệt độ, … và tự động trở lại những thiết lập này sau sự cố mất điện. Self-diagnosis with digital display - Tự chẩn đoán hỏng hóc với màn hình kỹ thuật số Các mã hỏng hóc được hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng của bộ điều khiển từ xa, giúp cho việc sửa chữa bảo trì máy được dễ dàng. Anticorrosion treatment of outdoor heat exchanger fins Xử lý chống ăn mòn của cánh tản nhiệt dàn nóng Việc xử lý chống ăn mòn cánh tản nhiệt dàn nóng giúp tăng khả năng chống ăn mòn của dàn nóng đối với mưa axit và muối lên gấp 5-6 lần. |
Timers - Hẹn giờ |
24-hour on/off timer - Chế độ hẹn giờ 24 tiếng Có thể đặt thời gian bật hay tắt máy điều hòa vào bất cứ thời điểm nào trong ngày. Chế độ hẹn giờ sẽ làm việc chỉ bằng cách nhấn nút hẹn giờ tắt/bật (timer ON/OFF) trên bộ điều khiển từ xa. Night set mode - Chế độ cài đặt ban đêm Nhấn nút hẹn giờ tắt, máy sẽ tự động chọn sang chế độ cài đặt ban đêm. Chức năng này giúp tránh sự thay đổi nhiệt độ đột ngột trong phòng trong khi ngủ bằng cách nhẹ nhàng tăng hay giảm nhiệt độ trước khi máy điều hòa tự động tắt. |
Thông số kỹ thuật điều hòa đaikin 24000btu
Model dàn lạnh | FTKS71GVMV |
Model dàn nóng | RKS71GVMV |
Loại | Một chiều |
Inverter/Non-inverter | Inverter |
Công suất chiều lạnh (KW) | 7.1 (2.3-8.5) |
Công suất chiều lạnh (Btu) | 24.200 (7.800-29.000) |
Công suất chiều nóng (KW) | |
Công suất chiều nóng (Btu) | |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) | |
EER chiều nóng (Btu/Wh) | |
Pha (1/3) | 1 pha |
Hiệu điện thế (V) | 220-240 |
Dòng điện chiều lạnh (A) | 10.8 |
Dòng điện chiều nóng (A) | |
Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h) | 2.360 (570-3.200) |
Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h) | |
COP chiều lạnh (W/W) | 3.01 |
COP chiều nóng (W/W) | |
Phát lon | Không |
Hệ thống lọc không khí | Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan |
Dàn lạnh | |
Màu sắc dàn lạnh | Trắng |
Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút) | 17.4 |
Lưu không khí chiều nóng (m3/phút) | |
Khử ẩm (L/h) | |
Tốc độ quạt | 5 cấp, yên tĩnh và tự động |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 46/37/34 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 290 x 1,050 x 238 |
Trọng lượng (kg) | 12 |
Dàn nóng | |
Màu sắc dàn nóng | Trắng ngà |
Loại máy nén | Swing dạng kín |
Công suất mô tơ (W) | 1.920 |
Môi chất lạnh | R410a |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 52/49 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 770 x 900 x 320 |
Trọng lượng (kg) | 71 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) | 10 đến 46 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) | |
Đường kính ống lỏng (mm) | 6.4 |
Đường kính ống gas (mm) | 15.9 |
Đường kính ống xả (mm) | 18.0 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 30 |
Chiều lệch độ cao tối đa (m) | 20 |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét