Một số tính năng của điều hòa daikin FTNE20MV1V9
Tính năng điều hòa daikin FTNE20MV1V9 7000Btu
Điều khiển luồng gió thông minh
Tính năng làm lạnh nhanh mới giúp cung cấp lưu lượng gió tối đa trong vòng 20 phút , nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Tính năng có ở model FTNE50/60.
Tính năng có ở model FTNE50/60.
Tiết kiệm điện năng
Dòng sản phẩm 2.0 kW đến 6.0 kW đạt COP cao từ 2.97 trở
Hoạt động êm ái
Model FTNE25M có âm thanh khi vận hành chỉ 28 dB(A) đối với dàn lạnh và 50 dB(A) đôi với dàn nóng.
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
Về dạng điều hòa daikin FTNE20MV1V9
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTNE20MV1V9 | FTNE25MV1V9 | FTNE35MV1V9 | FTNE50MV1V | FTNE60MV1V | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RNE20MV1V9 | RNE25MV1V9 | RNE35MV1V9 | RNE50MV1V | RNE60MV1V | ||
Công suất làm lạnh | kW | 2.07 | 2.65 | 3.26 | 5.02 | 6.30 | |
Btu/h | 7,000 | 9,000 | 11,100 | 17,150 | 21,500 | ||
Công suất điện tiêu thụ | W | 670 | 825 | 1,070 | 1,690 | 2,030 | |
COP | W/W | 3.09 | 3.22 | 3.05 | 2.97 | 3.10 | |
Mức hiệu suất năng lượng | ★★★ | ★★★ | ★★★ | ★★★ | ★★★ | ||
Dàn lạnh | FTNE20MV1V9 | FTNE25MV1V9 | FTNE35MV1V9 | FTNE50MV1V | FTNE60MV1V | ||
Độ ồn | Cao/Thấp | dB(A) | 37/28 | 39/33 | 48/35 | 48/36 | |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 283 x 800 x 195 | 290 x 1,050 x 238 | |||
Dàn nóng | RNE20MV1V9 | RNE25MV1V9 | RNE35MV1V9 | RNE50MV1V | RNE60MV1V | ||
Độ ồn | dB(A) | 50 | 51 | 54 | 53 | ||
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 418 x 695 x 244 | 550 x 658 x 275 | 595 x 845 x 300 |
Khách hàng có thể đến đây để tìm hiểu về các loại máy -> điều hòa daikin 1 chiều
Điều kiện đo
- 1.Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 5 m.
- 2.Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét